- Từ điển Anh - Việt
Chicle
tziktli [ˈtsiktɬi]/ˈtʃɪkəl/
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Chất đặc biệt dùng để làm kẹo cao su
Hóa học & vật liệu
nhựa cây chicle
Giải thích EN: A gummy exudate that is obtained from the bark of the evergreen tree Achras zapota; the main ingredient in chewing gum.Giải thích VN: Một loại dịch dính được lấy từ vỏ cây thường xanh Achras zapota, là thành phần chính làm kẹo cao su.
Kinh tế
chất đặc biệt dùng để làm kẹo cao su
nhựa
- gum chicle
- nhựa cây
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chiclets keyboard
bàn phím chiclet, -
Chicory
/ ´tʃikəri /, Danh từ: (thực vật học) rau diếp xoăn, rễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn... -
Chid
, -
Chidden
/ t∫idn /, -
Chidder
, -
Chide
/ tʃaid /, Động từ: la rầy, mắng mỏ; quở trách, khiển trách, Hình Thái... -
Chided
, -
Chief
/ tʃi:f /, Danh từ: thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu; trưởng, (thông tục) ông sếp, ông... -
Chief Executive Officer (CEO)
chủ tịch hội đồng quản trị, tổng giám đốc, -
Chief Executive Official
tổng giám đốc, -
Chief Executive Official (CEO)
Địa chất: tổng giám đốc, -
Chief Information Officer (CIO)
giám đốc thông tin, -
Chief Operating Officer (COO)
giám đốc trung tâm khai thác, Địa chất: giám đốc trung tâm khai thác, giám đốc điều hành, -
Chief accountant
kế toán trưởng, Địa chất: kế toán trưởng, -
Chief actuary
trưởng nhóm tính toán bảo hiểm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.