- Từ điển Anh - Việt
Chimney bar
Xây dựng
thanh ống khói
Giải thích EN: A lintel, usually of wrought iron or steel, that serves to support the masonry above a fireplace opening. Also, TURNING BAR.Giải thích VN: Một lanh tô, thường bằng sắt hoặc thép được dùng để đỡ các khối xây phía trên lò sưởi. Tham khảo: TURNING BAR.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chimney base
nền lò sưởi, nền lò sưởi, -
Chimney body
thân ống khói, -
Chimney bond
xây ống khói, sự xây ống khói, -
Chimney breast
bệ ống khói, -
Chimney breeching
đường dẫn khói, -
Chimney cap
chụp (quay) ống khói, Xây dựng: mũ ống khói, Kỹ thuật chung: chóp... -
Chimney capital
đầu cột ống khói, -
Chimney cooler
thiết bị làm nguội kiểu ống, -
Chimney cope
đầu ống khói, -
Chimney cup
chụp ống khói, -
Chimney damper
nắp ống khói, -
Chimney draft
hút của ống khói, sức hút trong ống khói, -
Chimney drain
trụ tiêu đứng, -
Chimney draught
hút gió của ống khói, -
Chimney effect
hiệu ứng hút khói, hiệu ứng ống khói, -
Chimney fan
Địa chất: ống khói, ống hút, -
Chimney flap
nắp ống khói, -
Chimney flashing
lớp chống thấm ống khói, -
Chimney flue
ống hút khói, đường (dẫn) khói, ống thông khói, đường dẫn khói, ống (dẫn) khói, -
Chimney flue swabbing
sự thông ống khói lò sưởi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.