- Từ điển Anh - Việt
Chirp radar
Kỹ thuật chung
rađa tín hiệu nhỏ
Giải thích EN: A radar system in which each signal transmitted and reflected is compressed into an abbreviated pulse or chirp signal.Giải thích VN: Một hệ rađa trong đó mỗi tín hiệu được phát và phản xạ được nén thành một xung thu ngắn hay một tín hiệu nhỏ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chirped
, -
Chirpiness
/ ´tʃə:pinis /, danh từ, tính vui vẻ, tính hoạt bát, -
Chirping
sự di tần, -
Chirpy
/ ´tʃə:pi /, Tính từ: vui tính, hoạt bát, -
Chirr
/ tʃə: /, Danh từ: tiếng dế kêu, Nội động từ: kêu (dế), -
Chirrup
/ ´tʃirəp /, Nội động từ: kêu ríu rít, líu tíu; rúc liên hồi, bật lưỡi, (từ lóng) vỗ tay... -
Chirruper
/ ´tʃirəpə /, danh từ, (từ lóng) người vỗ tay thuê (ở rạp hát), -
Chirstmas-box
Danh từ: tiền thưởng nô-en (cho người đưa thư...) -
Chirurgeon
Danh từ: (từ cổ) nhà phẩu thuật, -
Chisel
/ ´tʃizəl /, Danh từ: (từ cổ) nhà phẩu thuật, hình thái từ:Chisel, Hot cutting
chạm cắt nóng,Chisel, butt
đục nối đầu,Chisel, cape
đục khe,Chisel, cold
đục nguội,Chisel, cutting steel
đục cắp thép,Chisel, diamond point
đục mũi bạch kim,Chisel, mason
đục thợ hồ,Chisel, mortise
đục lỗ mộng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.