- Từ điển Anh - Việt
Chock
Nghe phát âmMục lục |
/tʃɔk/
Thông dụng
Danh từ
Vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê; đòn chống (thuyền hay tàu ở trên cạn)
(kỹ thuật) nệm, gối; cái lót trục
Ngoại động từ
( + up) chèn, chêm, kê (cho khối lăn, cho chặt); chống (cho khỏi đổ)
Bày ngổn ngang, bày bừa bãi
hình thái từ
Chuyên ngành
Xây dựng
chèn
Cơ - Điện tử
Cái chèn, đòn kê, đệm, gối, má
Cơ khí & công trình
cái lót trục
Giao thông & vận tải
khối gián cách
đòn kê (đóng tàu)
Kỹ thuật chung
cái chêm
cái nêm
chêm
- chock (reinforcementby pieces of stone)
- chêm cốt thép bằng những mảnh đá
nêm
đệm
đòn kê
gối
guốc hãm
mâm cặp
má phanh
phanh
Địa chất
cũi lợn (chống lò)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Chock-a-block
/ ´tʃɔkə¸blɔk /, Tính từ: ( + with) đầy chật, chật cứng, chật như nêm, -
Chock-full
/ ´tʃɔkful /, Tính từ: Đầy, đầy chật, đầy ngập, đầy tràn, đông nghịt, Từ... -
Chock-resistant refractory
vật liệu chịu lửa bền nhiệt cao, -
Chock (reinforcement by pieces of stone)
chêm cốt thép bằng những mảnh đá, -
Chock block
nêm hạ giáo, nêm hạ giáo, -
Chock release
sự nhả chèn, sự hạ đòn kê, sự tháo nêm, -
Chock web
nêm hãm trụ chống, -
Chocked
, -
Chocked filter
giấy lọc bị tắc, thiết bị lọc bị tắc, -
Chocked nozzle
ống phụt laval, -
Chocker hook
cái móc cẩu đồ vật, -
Chocking
chêm [sự chêm], -
Chocolate
/ ˈtʃɒklɪt /, Danh từ: sôcôla, kẹo sôcôla, nước sôcôla, màu sôcôla, Tính... -
Chocolate-box
Tính từ: xinh đẹp hay đa cảm một cách hời hợt, -
Chocolate-coated biscuit
bánh quy phủ sôcôla, -
Chocolate-coated cluster
bao nhỏ bằng socola, bọc nhỏ bằng socola, -
Chocolate-coconut stick
thỏi socola dừa, -
Chocolate-soldier
Danh từ: lính cậu; lính chữ thọ, -
Chocolate (mass) stoving
sự giữ khối socola, -
Chocolate bar
thanh socola,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.