- Từ điển Anh - Việt
Choice of technology
Xem thêm các từ khác
-
Choice quality
chất lượng chọn lọc, giống chọn lọc, phẩm chất thượng hạng, -
Choice reaction
sự phản ứng lựa chọn, -
Choice type
kiểu chọn lựa, -
Choice variable
biến lựa chọn, -
Choicely
/ ´tʃɔisli /, phó từ, có chọn lọc kỹ lưỡng, -
Choiceness
Danh từ: tính chất chọn lọc, hạng tốt nhất, hạn tốt nhất, tính chất chọn lọc, -
Choir
/ ´kwaiə /, Danh từ: Đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ), chỗ ngồi của đội hợp... -
Choir-boy
Danh từ: cô lễ sinh (hát ở giáo đường), -
Choir-girl
Danh từ: có lễ sinh, -
Choir-master
Danh từ: người chỉ huy hợp xướng, -
Choir-stall
Danh từ: ghế ngồi hát đồng ca, -
Choir school
Danh từ: trường dành cho lễ sinh, -
Choir screen
màn chắn đội hợp xuống, màn chắn đội hợp xướng, -
Choise
Toán & tin: sự chọn, -
Choke
/ tʃouk /, Danh từ: lõi rau atisô, sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại, sự làm ngột, sự... -
Choke-bore
Danh từ: họng súng, Đoạn kênh mương bị đất đá lấp đi, -
Choke-collar
Danh từ: vòng đai ở cổ chó để điều khiển nó, -
Choke-damp
/ ´tʃouk¸dæmp /, danh từ, khí mỏ (chủ yếu gồm khí cacbonic, không nổ), -
Choke-full
Tính từ: Đầy chật, chật như nêm, tắc nghẹt, -
Choke-pear
/ ´tʃouk¸pɛə /, danh từ, lời trách làm cho nghẹn ngào; sự việc làm cho nghẹn ngào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.