Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Choke

Nghe phát âm

Mục lục

/tʃouk/

Thông dụng

Danh từ

Lõi rau atisô
Sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại
Sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở
Chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại
(điện học) cuộn cảm kháng ( (cũng) choker)
high-frequency choke
cuộn cảm kháng cao tần
(kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió

Ngoại động từ

Làm nghẹt, làm tắc (tức) thở
to choke to death
làm cho nghẹt thở; bóp cổ chết
Làm chết ngạt
to choke a plant
làm cho cây bị chết ngạt
( + up) bít lại, bịt lại
to choke [[[up]]] pipe
bịt ống lại
Nén, nuốt (giận, nước mắt)

Nội động từ

Nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở
to choke with laughter
tức thở vì cười, cười ngất
Uất, uất lên
to choke with anger
tức uất lên
Tắc, nghẹt (ống dẫn...)
to choke back
cầm, nuốt (nước mắt)
to choke back one's tears
cầm nước mắt
to choke down
nuốt, nén
to choke down one's anger
nuốt giận
to choke in
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng
to choke off
bóp cổ
Can gián, khuyên can
Đuổi đi
to choke someone off
đuổi ai đi
to choke up
bịt, bít chặt
Làm nghẹt (tiếng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng

hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

thắt [chỗ thắt]

Cơ - Điện tử

Bướm gió, van tiết lưu, chỗ thắt, tiết lưu, làm tắc, tiêu âm

Bướm gió, van tiết lưu, chỗ thắt, tiết lưu, làm tắc, tiêu âm

Ô tô

nút kéo bướm gió

Điện lạnh

cuộn cảm kháng

Kỹ thuật chung

bộ phận nghẽn hơi
buớm gió
air choke
bướm gió
automatic choke
bướm gió tự động
automatic choke
cánh bướm gió tự động
choke control
kiểm tra bướm gió
choke control
sự điều khiển bướm gió
choke knob
nút kéo bướm gió
choke valve
cánh bướm gió
twin barrel or twin choke carburetor
bộ chế hòa khí có 2 bướm gió
bướm gió
automatic choke
bướm gió tự động
automatic choke
cánh bướm gió tự động
choke control
kiểm tra bướm gió
choke control
sự điều khiển bướm gió
choke knob
nút kéo bướm gió
choke valve
cánh bướm gió
twin barrel or twin choke carburetor
bộ chế hòa khí có 2 bướm gió
chỗ thắt
ngạt gió
làm tắc
quạt gió
tiết lưu
air choke
van tiết lưu
twin-choke carburetor
bộ chế hòa khí (tiết lưu) kép
twin-choke carburettor
bộ chế hòa khí (tiết lưu) kép
tiêu âm
tắt
van bướm
van tiết lưu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
asphyxiate , bar , check , clog , close , congest , constrict , dam , die , drown , fill , gag , garrote , gasp , gibbet , kill , noose , obstruct , occlude , overpower , retard , squeeze , stifle , stop , stopper , strangle , strangulate , stuff , stunt , suffocate , suppress , throttle , wring , smother , burke , hold back , hold down , hush , muffle , quench , squelch , block , cork , plug , fall through , crack , fail , hinder , impede , lose , neckcloth , silence , stoppage
phrasal verb
crush , extinguish , put down , quash , quell , quench , squash , squelch
noun
cork , fill , stop , stopper

Từ trái nghĩa

verb
release , unblock , unconstrict

Xem thêm các từ khác

  • Choke-bore

    Danh từ: họng súng, Đoạn kênh mương bị đất đá lấp đi,
  • Choke-collar

    Danh từ: vòng đai ở cổ chó để điều khiển nó,
  • Choke-damp

    / ´tʃouk¸dæmp /, danh từ, khí mỏ (chủ yếu gồm khí cacbonic, không nổ),
  • Choke-full

    Tính từ: Đầy chật, chật như nêm, tắc nghẹt,
  • Choke-pear

    / ´tʃouk¸pɛə /, danh từ, lời trách làm cho nghẹn ngào; sự việc làm cho nghẹn ngào,
  • Choke aggregate

    đá dăm chít mạch,
  • Choke circuit

    mạch cuộn cản,
  • Choke coil

    cuộn cảm kháng, cuộn dây cảm kháng, cuộn dây cản, cuộn dây chặn, bộ điện kháng, cuộn điện kháng,
  • Choke coil filter

    bộ lọc vào dùng cuộn cản,
  • Choke control

    kiểm tra bướm gió, sự điều khiển bướm gió, sự điều chỉnh van tiết lưu,
  • Choke coupling

    ghép bằng cuộn cản,
  • Choke crushing

    nghiền đập,
  • Choke damp

    hơi ngạt, khí độc, khí nổ, hơi ngạt., Địa chất: khí ngạt, hơi ngạt,
  • Choke dike

    kè chắn dòng, gờ chắn, kè chắn,
  • Choke feed

    sự nuôi cuộn cản,
  • Choke feeding

    tiếp liệu nghẹt,
  • Choke filter

    bộ lọc dùng cuộn cản, bộ lọc cuộn cản,
  • Choke flange

    mặt bích lọc cản, mặt ghép dẫn sóng,
  • Choke input filter

    bộ lọc dùng cuộn cản, mạch lọc với cuộn dây nhập, bộ lọc với cuộn dây nhập,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top