- Từ điển Anh - Việt
Clammy
Nghe phát âmMục lục |
/´klæmi/
Thông dụng
Tính từ
Lạnh và ẩm ướt
Sền sệt; ăn dính răng (bánh)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
dính kết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- close , dank , drizzly , moist , mucid , mucous , muculent , pasty , slimy , soggy , sticky , sweating , sweaty , wet , cool , damp
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Clammy crumb
ruột bánh mì dẻo, -
Clamour
/ ´klæmə /, Danh từ: tiếng la hét, tiếng la vang; tiếng ồn ào ầm ĩ; tiếng ầm ầm (sóng...),... -
Clamourous
Tính từ: hò hét, la vang; ồn ào, ầm ĩ, (nghĩa bóng) hay kêu la, hay làm ầm lên, to be clamourous for... -
Clamourousness
Danh từ: sự ồn ào, (nghĩa bóng) tính hay kêu la, tính hay làm ầm lên, -
Clamp
/ klæmp /, Danh từ: Đống (gạch để nung, đất, rơm...), Ngoại động từ:... -
Clamp(ing) ear
cái kẹp, -
Clamp(ing) nut
đai ốc siết, đai ốc có rãnh xẻ, -
Clamp, Resistive Cord
giá cao su kẹp hướng dây cao áp, -
Clamp-connection
Danh từ: mấu nối; mấu liên kết, -
Clamp-down
Danh từ: chính sách khẩn cấp, -
Clamp-on ammeter
ampe kế kẹp nhanh, ampe kế kìm, -
Clamp-on multitester
kìm đo điện năng, -
Clamp-on vice
êtô để bàn, -
Clamp amperemeter
Đồng hồ đo ampe kim, -
Clamp aparatus
đồ gá, dụng cụ kẹp, -
Clamp bolt
bulông đỡ, -
Clamp check
vấu kẹp, -
Clamp chuck
mâm kẹp, mâm cặp kẹp chặt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.