- Từ điển Anh - Việt
Clean-cut
Nghe phát âmMục lục |
/´kli:n¸kʌt/
Thông dụng
Tính từ
Rõ ràng; sáng sủa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- categorical , chiseled , clear , definite , definitive , etched , explicit , express , sharp , specific , unambiguous , well-defined , defined , outlined , wholesome
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Clean-cut line
đường cong trơn, -
Clean-cut lines
đường (cong) trơn, -
Clean-cut sawn timber
gỗ xẻ bào sạch, -
Clean-cut timber
gỗ xẻ bào sạch, -
Clean-fingered
Tính từ: thanh liêm, liêm khiết, -
Clean-handed
Tính từ: trong sạch, vô tội, -
Clean-handedness
Danh từ: sự vô tội, -
Clean-limbed
Tính từ: cân đối (thân hình), -
Clean-out bailer
máy hút rửa lỗ khoan, -
Clean-out hole
lỗ cọ rửa, -
Clean-out plug
nút làm sạch, cần làm sạch, -
Clean-room technology
công nghệ phòng sạch, -
Clean-shaven
/ ´kli:n¸ʃeivn /, tính từ, mày râu nhẵn nhụi, cạo sạch, -
Clean-tanker
tàu dầu trơn, -
Clean-tongued
Tính từ: không nói tục; ăn nói lịch sự nhã nhặn, -
Clean-up
/ ´kli:n¸ʌp /, Danh từ: sự thu dọn, sự dọn dẹp; sự quét tước, sự lau chùi, (từ mỹ,nghĩa... -
Clean-up technique
kỹ thuật làm sạch, phương pháp làm sạch, -
Clean (to)
Địa chất: làm sạch, -
Clean (to) ore
Địa chất: làm sạch quặng, -
Clean Air Act
luật về không khí sạch, đạo luật bầu không khí sạch (1970),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.