- Từ điển Anh - Việt
Cleft
Nghe phát âmMục lục |
/kleft/
Thông dụng
Danh từ
Đường nứt, kẽ, khe
Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .cleave
Tính từ
Bị bổ ra, bị chẻ ra; nứt ra
Xem stick
- cleft palate
- (y học) sứt hàm ếch, sứt vòm miệng
Chuyên ngành
Xây dựng
nứt [đường nứt]
Cơ - Điện tử
Cái chêm, cái chèn, kẽ nứt
Y học
khe, kẽ
nứt, vết chẻ
Kỹ thuật chung
cái chêm
cái chèn
kẽ nứt
khe hở
khe nứt
Địa chất
đường nứt, kẽ, khe
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- broken , cloven , cracked , crannied , crenelated , parted , perforated , pierced , rent , riven , ruptured , separated , sundered , torn , bipartite , bisulcate , dichotomous , divided , forked , split
noun
- aperture , arroyo , breach , canyon , chasm , chink , cleavage , clough , clove , crack , cranny , crevasse , crevice , fissure , fracture , gorge , gulch , opening , ravine , rent , rift , rima , rimation , rime , schism , slit , break , split , cleave , crotch , divide , divided , division , flow , forked , gap , incision , indentation , interstice , parting , recess , reft , rive , riven , seam , torn , trough
Từ trái nghĩa
adjective
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cleft-footed
Tính từ: có ngón chẻ, -
Cleft-stick
Danh từ: tình thế lưỡng nan, we were caught in a cleft-stick, chúng ta lâm vào ngõ cụt -
Cleft branchial
Danh từ: khe mang, -
Cleft foot
tật xẻ bàn chân, -
Cleft hand
tật chẻ bàn tay, -
Cleft lip
khehở môi, -
Cleft nose
mũi nứt, -
Cleft palate
Thành Ngữ: khe hở vòm miệng, cleft palate, (y học) sứt hàm ếch, sứt vòm miệng -
Cleft tongue
lưỡi chẽ đôi, -
Cleft water
nước khe nứt, nước thớ chẻ, -
Cleft weld
mối hàn khe, sự hàn kẽ nứt, -
Cleft welding
sự hàn khe nứt, hàn kẽ nứt, sự hàn kín vết nứt, -
Cleftnose
mũinứt, -
Cleg
/ kleg /, Danh từ: ruồi trâu; con mòng, -
Clegs
ruồi trâu, -
Cleid-
tiền tố chỉ xương đòn, -
Cleidal
(thuộc) xương đòn, -
Cleidocostal
(thuộc) xương đòn-sườn, -
Cleidocranial dysostosis
loạn phát xương đòn sọ, -
Cleidoic
/ klaɪˈdoʊɪk /, Tính từ: (thuộc) trứng bọc (trong vỏ hoặc trong màng),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.