- Từ điển Anh - Việt
Climatize
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm cho hợp khí hậu, làm cho quen thuỷ thổ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Climatography
/ ¸klaimə´tɔgrəfi /, Xây dựng: biểu đồ khí hậu, -
Climatologic
/ ¸klaimətə´lɔdʒik /, -
Climatologic network
lưới trạm khí hậu, -
Climatologic prognosis
dự báo khí hậu, -
Climatological
/ ¸klaimətə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) khí hậu học, -
Climatological conditions
điều kiện khí hậu, -
Climatological data
số liệu khí hậu, -
Climatologist
/ ¸klaimə´tɔlədʒist /, -
Climatology
/ ¸klaimə´tɔlədʒi /, Danh từ: khí hậu học, Kỹ thuật chung: khí... -
Climatotherapeutic ground
sân phơi nắng (điều trị), -
Climatotherapy
/ ¸klaimətou´θerəpi /, Danh từ: (y học) liệu pháp khí hậu học, Y học:... -
Climax
/ ´klaimæks /, Danh từ: (văn học) phép tiến dần, Điểm cao nhất (kịch, truyện), (địa lý,địa... -
Climb
/ klaim /, Danh từ: sự leo trèo, vật trèo qua; vật phải trèo lên, Ngoại... -
Climb-down
/ ´klaim¸daun /, danh từ, sự trèo xuống, sự tụt xuống, sự thụt lùi, sự chịu thua, sự nhượng bộ, -
Climb angle
góc lấy độ cao, -
Climb corridor
hành lang lấy độ cao, hành lang lên cao, -
Climb cruise
hành trình lấy độ cao, hành trình lên, sự lấy độ cao, sự lên cao, -
Climb gradient
dốc lấy độ cao, građien lấy độ cao, -
Climb hobbing
sự cắt lăn thuận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.