- Từ điển Anh - Việt
Close-call
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự thoát chết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Close-coil spring
lò xo xoắn ốc sít, -
Close-coiled
/ ´klous¸kɔild /, Cơ khí & công trình: được quấn sít, -
Close-conduit flow
dòng kênh kín, -
Close-control radar
rađa điều khiển, rađa điều khiển vòng kín, -
Close-coupled
được ghép chặt, được ghép trực tiếp, -
Close-cropped
/ ´klous¸krɔpt /, tính từ, cắt rất sát, -
Close-cut
/ ´klous¸kʌt /, tính từ, cắt trọc, cạo trọc (tóc), -
Close-down
/ ´klouz¸daun /, Danh từ: sự đóng cửa nhà máy (thôi không sản xuất), Kinh... -
Close-end credit
tín dụng không gia hạn, -
Close-fisted
/ ´klouz¸fistid /, tính từ, bủn xỉn, keo kiệt, -
Close-fitting
/ ´klouz¸fitiη /, tính từ, vừa sát người (quần áo), -
Close-gamed wood
gỗ lớp vòng tuổi mỏng, -
Close-grained
/ ´klouz¸greind /, Tính từ: mịn mặt, Xây dựng: mịn hạt, Kỹ... -
Close-grained casting
vật đúc mịn hạt, -
Close-grained loaf
bánh mì có lỗ xốp nhỏ, -
Close-grained texture
cấu tạo hạt mịn, -
Close-grained wood
gỗ lớp vòng tuổi mỏng, -
Close-hauled
Tính từ: (nói về thuyền) có buồm đón sát hướng gió nhất, -
Close-in
Tính từ: gần sát, a close-in fighting, cuộc đánh gần, cuộc đánh giáp lá cà -
Close-knit
/ ´klouz¸nit /, tính từ, gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.