- Từ điển Anh - Việt
Closed respiratory gas system
Kỹ thuật chung
hệ cấp khí hô hấp kín
Giải thích EN: A ventilation system used for self-contained, sealed cabins such as space capsules, supplying oxygen to inhabitants, maintaining cabin pressure, and removing exhaled carbon dioxide and water vapor.Giải thích VN: Một hệ thông gió được dùng cho các cabin hàn kín độc lập như các tàu vũ trụ, cung cấp ôxi cho con người, duy trì áp suất cabin và loại bỏ các khí cácbon điôxít và hơi nước được thở ra.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Closed ring
vòng kín, -
Closed roads
vũng tàu kín, -
Closed rope
cáp kín, -
Closed routine
chương trình con đóng, -
Closed running
đường truyền khép kín, -
Closed sea
vùng eo biển, -
Closed security environment
môi trường an toàn kín, môi trường an toàn khép kín, -
Closed sentence
câu đóng, mệnh đề đóng, -
Closed set
tập (hợp) đóng, tập hợp đóng, -
Closed shell
lớp vỏ kín (nguyên tử), vỏ kín, -
Closed shell-and-tube condenser
bình ngưng ống chùm, bình ngưng ống vỏ kín, -
Closed shop
cửa hàng đóng, trung tâm tính toán đóng, cửa hàng đóng kín, -
Closed simplex
đơn hình đóng, -
Closed slide
đường trượt kín, -
Closed slot
rãnh kín, totally closed slot, rãnh kín hoàn toàn -
Closed slot armature
phần ứng khe kín, -
Closed space module
khối không gian kín, môđun không gian kín, -
Closed spanner
chìa vặn mặt đầu, -
Closed stair
cầu thang kín, -
Closed state
trạng thái đóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.