- Từ điển Anh - Việt
Closedown
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự đóng cửa (xí nghiệp)
Toán & tin
sự đóng hệ thống
Kỹ thuật chung
đóng cửa
dừng
- disorderly closedown
- dừng ngoài dự kiến
- quick closedown
- sự dừng nhanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Closely
/ ´klousli /, phó từ, gần gũi, thân mật, chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận, Từ... -
Closely-bloomed
Tính từ: kết dày hoa; sai hoa, -
Closely-fruited
Tính từ: kết dày quả; sai quả, -
Closely-knit
Tính từ: Đan khít, (nói về lý luận) chặt chẽ, súc tích, -
Closely-leaved
Tính từ: kết dày lá, -
Closely-packed
được bó chặt, -
Closely-scaled
Tính từ: kết dày vảy, -
Closely fitted masonry
khối xây kiểu mạch thẳng, -
Closely held
bị giữ chặt, -
Closely packed sand
cát nén chặt, -
Closely ringed timber
gỗ có vòng năm hẹp, -
Closely ringed wood
gỗ có vòng tuổi gần nhau, -
Closely spaced anchorages
các neo đặt sát nhau, -
Closely spaced fracturing
sự tạo hạt, -
Closeness
/ ´klousnis /, Danh từ: sự gần gũi, sự thân mật, sự chật chội; sự bí hơi; sự ngột ngạt... -
Closeness of contour
độ dầy đường bình độ, -
Closeout
sự khóa sổ, -
Closer
/ klousə /, bộ phận đóng kín, bộ phận khép kín, máy bện (cáp), cái nắp, cái nút, gạch khuyết, -
Closer brick
viên gạch ngoài cùng (của hàng gạch ở khối xây), -
Closes
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.