- Từ điển Anh - Việt
Cod
Nghe phát âmMục lục |
/kɒd/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều không đổi
Cách viết khác codfish
Cá tuyết, cá moruy
Động từ
(thông tục) đánh lừa, lừa bịp, lừa gạt
Chuyên ngành
Kinh tế
cá tuyết
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cod-liver oil
danh từ, (y học) dầu gan cá moruy, -
Cod (cash on delivery)
trả tiền khi giao hàng, -
Cod cockles
cái thao, -
Cod liver oil
dầu gan cá thu, dầu cá moru, dầu cá tuyết to đầu, -
Cod liver oli
dầu gan cá mo ru, dầu cá tuyết to đầu, -
Coda
/ ´koudə /, Danh từ: (âm nhạc) đoạn cuối, -
Codable
Tính từ: có thể mã hoá, -
Coddle
/ kɔdl /, Danh từ: người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác), người nũng nịu, người nhõng... -
Coddled
, -
Coddling
, -
Code
/ koud /, Danh từ: bộ luật, luật, Điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của... -
Code, Standard, Specification
tiêu chuẩn, -
Code-bit
bít mã, -
Code-decode system
hệ mã hóa-giải mã, -
Code-dependent system
hệ thống mã phụ thuộc, -
Code-division multiple access (CDMA)
sự đa truy cập phân chia mã, -
Code-division multiplex (CDM)
sự dồn kênh phân chia mã, -
Code-division multiplexing (CDM)
sự đa hợp phân mã, sự dồn kênh phân mã, -
Code-independent
độc lập với mã,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.