- Từ điển Anh - Việt
Coking
Mục lục |
/´koukiη/
Hóa học & vật liệu
cốc hóa
luyện cốc
Giải thích EN: 1. the production of coke by heating coal for approximately 12 hours; the destructive distillation of coal to make coke.the production of coke by heating coal for approximately 12 hours; the destructive distillation of coal to make coke.2. a procedure for converting heavy residual bottoms of crude oil into lower-boiling petroleum fractions and petroleum coke.a procedure for converting heavy residual bottoms of crude oil into lower-boiling petroleum fractions and petroleum coke.Giải thích VN: 1. Việc sản xuất than cốc bằng cách nung than trong khoảng 12h./// 2. Quy trình chuyển các chất lắng cặn của dầu thô sang các đứt gãy thấp hơn.
- coking coal
- than luyện cốc
Kỹ thuật chung
sự cốc hóa
Địa chất
sự luyện cốc, sự cốc hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coking and chemical processing plant
nhà máy luyện cốc, Địa chất: nhà máy luyện cốc, -
Coking coal
than luyện cốc, than cốc, -
Coking power
khả năng cốc hóa, -
Coking process
quá trình cốc hóa, quá trình tạo cốc, -
Coking space
buồng cháy (máy sinh khí), -
Coking still
bộ lọc cốc, -
Coking time
thời gian cốc hóa, -
Coking value
chỉ số cốc hóa, -
Cokings
cặn (nồi chưng), -
Col
/ kɔl /, Danh từ: (địa lý,địa chất) đèo, Hóa học & vật liệu:... -
Col-
prefix. chỉ ruột gíà., -
Col.
viết tắt, Đại tá ( colonel), -
Cola
/ ´koulə /, Danh từ: cây cola, cola-nut, hạt của cây cola -
Cola nut
Danh từ: quả côla, -
Cola seed
hạt cola, -
Colander
/ ´kɔləndə /, Toán & tin: rây dọc, Xây dựng: rây lọc, Kinh... -
Colanut
quả cola, -
Colapsible tap
tarô đổi đường kính, tarô xếp, -
Colas
cô-las (dạng bi-tum nhựa đường), -
Colaseed
hạt cola,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.