- Từ điển Anh - Việt
Cold test
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
phép thử lạnh
Giải thích EN: A test that lowers the temperature of a sample of oil in order to determine the temperature at which wax first forms from a lubricating oil, or the point when oil no longer flows.Giải thích VN: Một phép thử làm nhiệt độ của mẫu hạ thấp nhằm xác nhận nhiệt độ mà tại đó sáp được định dạng đầu tiên từ dầu nhờn hay điểm mà dầu không thể chảy được.
Kỹ thuật chung
sự thí nghiệm nguội
Xây dựng
thử nghiệm ở nhiệt độ thấp
Kinh tế
sự xác định nhiệt độ đông lạnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cold thread rolling machine
máy cán nguội ren, -
Cold transfer
sự truyền lạnh, truyền lạnh, -
Cold transport
vận tải lạnh, -
Cold trap
bẫy (kỹ thuật) lạnh, bẫy lạnh, bẫy lạnh sâu, bẫy ngưng tụ, -
Cold treatment
gia công lạnh, -
Cold turkey
Thành Ngữ: Kinh tế: thẳng thừng giảm, Từ... -
Cold type
Danh từ: lối nhân bản không có bản đúc sẳn (đánh máy; photocopi), ấn mẫu lạnh, sáng tác, -
Cold urticaria
mày đay do lạnh, -
Cold valve
van làm lạnh, -
Cold vapour
hơi lạnh, -
Cold wall evaporator
giàn bay hơi kiểu tấm, -
Cold war
danh từ, chiến tranh lạnh, -
Cold warehouse space
dung tích kho lạnh, -
Cold water paint
sơn nước, -
Cold water supply
sự cung cấp nước ăn, -
Cold wave
đợt lạnh, -
Cold waxed carton
hộp cattong trang paraphin, -
Cold weather
thời tiết lạnh, -
Cold weather concreting
bê tông vào thời tiết lạnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.