- Từ điển Anh - Việt
Collaborate
Nghe phát âmMục lục |
/kə'labəreit/
Thông dụng
Nội động từ
Cộng tác
Cộng tác với địch
hình thái từ
- Ved: collaborated
- Ving: collaborating
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
công tác
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- be in cahoots , coact , cofunction , collude , come together , concert , concur , conspire , cooperate , coproduce , do business with , get together , glue oneself to , go partners , hook on , hook up , interface , join forces , join together , join up with , participate , team up , throw in together , throw in with , tie in , work with , aid , assist , join
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Collaboration
bre & name / kə,læbə'reɪʃn /, Danh từ: sự cộng tác, sự cộng tác với địch, Toán... -
Collaborationism
Danh từ: sự cộng tác với địch, -
Collaborationist
/ kə¸læbə´reiʃənist /, danh từ, kẻ cộng tác với địch, -
Collaborative
/ kə´læbərətiv /, Từ đồng nghĩa: adjective, synergetic , synergic , synergistic -
Collaborative Computing Environment (CCE)
môi trường tính toán cộng tác, -
Collaborative venture
xí nghiệp hợp tác, -
Collaborator
/ kə'læbəreitə /, Danh từ: người cộng tác; cộng tác viên, Nguồn khác:... -
Collage
/ kɔ´la:ʒ /, Danh từ: nghệ thuật cắt dán ảnh (hoặc giấy, que diêm...) thành những hình nghệ... -
Collagen
/ ´kɔlədʒen /, Hóa học & vật liệu: colagen, Y học: chất tạo... -
Collagen disease
bệnh chất tạo keo, -
Collagen fibril
tơ keo, -
Collagen fibril s
tơ keo, -
Collagenase
colagenaza, -
Collagenation
colagen hóa, -
Collagendisease
bệnh chất tạo keo, -
Collagenfibril
tơ keo, -
Collagenfibril s
tơ keo, -
Collagenic
/ ¸kɔlə´dʒenik /, tính từ, thuộc chất tạo keo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.