- Từ điển Anh - Việt
Colorless
Nghe phát âmMục lục |
/´kʌləlis/
Kỹ thuật chung
không màu
- colorless flux
- luồng không màu
- colorless glass
- kính không màu
- colorless protection paint
- sơn bảo vệ không màu
Tham khảo chung
- colorless : National Weather Service
- colorless : Corporateinformation
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Colorless dye
thuốc nhuộm qui-non oxim, -
Colorless flux
luồng không màu, -
Colorless glass
kính không màu, -
Colorless protection paint
sơn bảo vệ không màu, -
Colorlessness
Nghĩa chuyên ngành: tính không màu, Từ đồng nghĩa: noun, asepticism ,... -
Colormeter
Địa chất: dụng cụ so màu, -
Colorproof
không phai màu, bền màu, -
Colorrabilly
thử màu, -
Colorrhaphy
thủ thuật khâu ruột kết, -
Colors
chất màu, cờ hiệu, thuốc màu, -
Colors of the spectrum
màu phổ, -
Colorundum
một loại bột màu, -
Colorwork
in màu, -
Colorymeter
sắc kế, -
Colosigmoidostomy
(thủ thuật) mở thông ruột kết xích ma, mở thông kết-kết tràng, -
Colossal
/ kə´lɔsəl /, Tính từ: khổng lồ, to lớn, Xây dựng: kỳ lớn,Colossal magneto resistance (CMR)
điện trở từ rất lớn,Colossal order
thức khổng lồ,Colossality
Danh từ: tính chất khổng lồ, tính chất to lớn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.