- Từ điển Anh - Việt
Colour tablet
Xem thêm các từ khác
-
Colour television
máy thu hình màu, -
Colour television receiver
máy thu truyền hình màu, -
Colour television signal
tín hiệu truyền hình màu, -
Colour temperature
nhiệt độ của màu sắc, nhiệt độ theo màu, nhiệt độ màu, colour temperature ( ofa light source ), nhiệt độ màu (của nguồn... -
Colour temperature (of a light source)
nhiệt độ màu (của nguồn sáng), -
Colour temperature meter
máy đo nhiệt độ màu, -
Colour test
phép định đo màu, phép thử màu, sự xác định màu, thử màu, -
Colour test chart
hình mẫu thử màu, -
Colour threshold
ngưỡng màu, -
Colour tone
tông màu, -
Colour triangle
bảng so màu, thang độ màu, -
Colour uniformity
tính không đổi màu, -
Colour value
giá trị màu, -
Colour variation
Danh từ: (sinh học) sự biến dị màu, -
Colour velocity gauging
sự đo thủy văn bằng điện-hóa, -
Colour vision
sức nhìn màu, nhìn màu (sắc), sự nhìn màu, -
Colour way
Danh từ: loại màu được chọn (trong in vải...) -
Colour wheel
bánh xe màu, hình tròn màu, -
Colourable
/ ´kʌlərəbl /, Tính từ: có thể tô màu, chỉ đúng bề ngoài, có thể tin được, có lý, có lẽ... -
Colourant
/ ´kʌlərənt /, Danh từ: thuốc màu; thuốc nhuộm, Kỹ thuật chung:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.