- Từ điển Anh - Việt
Coma
Nghe phát âmMục lục |
/´koumə/
Thông dụng
Danh từ
(y học) sự hôn mê
Danh từ, số nhiều .comae
(thực vật học) mào lông (ở đầu hạt một số cây)
(thiên văn học) đầu sao chổi
(vật lý) côma
Chuyên ngành
Y học
hôn mê
Điện lạnh
đầu sao chổi
- coma lobe
- búp hình đầu sao chổi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blackout , dullness , faint , hebetude , insensibility , lethargy , oblivion , sleep , slumber , somnolence , stupor , swoon , syncope , torpidity , torpor , trance , anesthesia , hypnosis , seizure , unconsciousness
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Coma cast
trụ hônmê, -
Coma filter
bộ lọc hình răng lược, -
Coma hepaticum
hônmê gan, -
Coma hypochloraemicum
hônmê giảm clorua huyết, -
Coma lobe
búp coma, búp hình đầu sao chổi, first coma lobe, búp coma thứ nhất -
Coma side-lobe
búp bên coma, -
Coma vigil
hônmê chập chờn, -
Comacast
trụ hôn mê, -
Comagmatic
đồng macma, -
Comagmatic area
khu vực cùng macma, -
Comagmatic region
vùng cùng macma, -
Comagmatic rock
đá đồng macma, -
Comahepaticum
hôn mê gan, -
Comahypochloraemicum
hôn mê giảm cloruahuyết, -
Comanchean
Danh từ: (địa chất) thời kỳ co-man-sơ, -
Comatose
/ ´koumə¸tous /, Tính từ: (y học) hôn mê, uể oải, phờ phạc, Y học:... -
Comavigil
hôn mê chập chờn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.