- Từ điển Anh - Việt
Combined
Nghe phát âmMục lục |
/kəm´baind/
Ô tô
được liên hợp
Xây dựng
được trùng, khớp
đượcliên hợp
Kỹ thuật chung
hỗn hợp
hợp phần
kết hợp
được nối
được phối hợp
- combined station
- trạm được phối hợp
được tổ hợp
liên hợp
tổ hợp
Cơ - Điện tử
(adj) liên hợp, tổ hợp, kết hợp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Combined-pressure control
khống chế áp suất kép, -
Combined-pressure gauge
áp chân không chế, -
Combined-pressure switch
rơle áp suất kép, -
Combined Access/TDMA (CA/TDMA)
truy nhập kết hợp/ tdms, -
Combined Cerenkov light
ánh sáng cerenkov kết hợp, ánh sáng cerenkov tổ hợp, -
Combined MA-MP signal
tín hiệu hỗn hợp ma-mp, -
Combined Sewer
cống phối hợp, hệ thống cống thoát nước có chứa cả chất thải và nước mưa. bình thường toàn bộ dòng chảy của hệ... -
Combined Sewer Overflows
tràn phối hợp, tình trạng ngập tràn của hỗn hợp nước mưa và chất thải sinh hoạt khi hệ thống cống bị quá tải trong... -
Combined Trunk And Local Exchange (CTLE)
tổng đài trung kế và nội hạt kết hợp, -
Combined action
tác dụng kết hợp, tác dụng liên hợp, -
Combined activity
công tác ghép bộ, -
Combined aggregate
cốt liệu hỗn hợp, -
Combined air assembly process
sự lắp ráp kết hợp, -
Combined alert
sự báo động kết hợp, lời báo động kết hợp, -
Combined aphasia
mất ngôn ngữ phối hợp, -
Combined base and uplift pressure
tổng hợp áp lực trên nền và phản áp lực, -
Combined base pressure and uplift
tổng hợp phản lực nền và áp lực ngược, -
Combined base pressure and uplift pressure diagram
giản đồ tổng hợp phản lực nền và áp lực ngược, -
Combined bending
sự uốn phức tạp, -
Combined bending and buckling
sự uốn ngang dọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.