Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Comfort

Nghe phát âm

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi
a few words of comfort
vài lời an ủi
to be a comfort to someone
là nguồn an ủi của người nào
cold comfort
lời an ủi nhạt nhẽo
Sự an nhàn, sự nhàn hạ; sự sung túc
to live in comfort
sống an nhàn sung túc
( số nhiều) tiện nghi
the comforts of life
những tiện nghi của cuộc sống
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chăn lông vịt

Ngoại động từ

Dỗ dành, an ủi, khuyên giải, làm khuây khoả
to comfort a child
dỗ dành an ủi đứa trẻ
to comfort those who are in sorrow
an ủi những người đang phiền muộn

Cấu trúc từ

creature comforts
đồ ăn ngon, quần áo đẹp...
(quân sự) những thứ lặt vặt cần dùng hằng ngày (cho cá nhân (như) thuốc lá...)

hình thái từ

Chuyên ngành

Xây dựng

sự tiện nghi
acoustic comfort
sự tiện nghi âm học
heat and humidity comfort
sự tiện nghi nhiệt ẩm
thermal comfort
sự tiện nghi nhiệt
tính tiện nghi

Kỹ thuật chung

an ủi
tiện lợi
tiện nghi
acoustic comfort
sự tiện nghi âm học
acoustic comfort index (ACI)
chỉ số tiện nghi âm thanh
average comfort zone
vùng tiện nghi trung bình
comfort air conditioning
điều hòa không khí tiện nghi
comfort air conditioning plant
hệ điều hòa không khí tiện nghi
comfort air conditioning system
hệ điều hòa không khí tiện nghi
comfort air cooling plant
hệ làm mát không khí tiện nghi
comfort chart
biểu đồ tiện nghi
comfort chart
sơ đồ tiện nghi
comfort conditioned air
không khí điều hòa tiện nghi
comfort conditions
các điều kiện tiện nghi
comfort control
sự điều chỉnh tiện nghi
comfort cooling
làm mát tiện nghi
comfort cooling
sự làm mát tiện nghi
comfort cooling system
hệ thống làm mát tiện nghi
comfort curve
đường cong tiện nghi
comfort environment
môi trường tiện nghi
comfort heating system
hệ thống sưởi tiện nghi
comfort index
chỉ số tiện nghi
comfort Lux (CL)
tiện nghi và sang trọng
comfort temperature
nhiệt độ tiện nghi
comfort zone
khu vực tiện nghi
comfort zone
vùng tiện nghi
comfort zone (thermalcomfort zone)
vùng tiện nghi (vùng tiện nghi nhiệt)
extreme comfort zone
vùng tiện nghi cao nhất
extreme comfort zone
vùng tiện nghi cực đại
heat and humidity comfort
sự tiện nghi nhiệt ẩm
optimum comfort conditions
điều kiện tiện nghi tối ưu
production comfort
tiện nghi sản xuất
summer comfort cooling system
hệ (thống) làm lạnh tiện nghi mùa hè
summer comfort zone
vùng tiện nghi mùa hè
thermal comfort
sự tiện nghi nhiệt
thermal comfort chart
biểu đồ tiện nghi
thermal comfort chart
biểu đồ tiện nghi nhiệt
thermal comfort chart
đồ thị (các điều kiện) tiện nghi
thermal comfort chart
đồ thị (các điều kiện) tiện nghi nhiệt
thermal comfort zone
vùng tiện nghi nhiệt
winter comfort zone
vùng tiện nghi mùa đông

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abundance , alleviation , amenity , assuagement , bed of roses * , cheer , cheerfulness , complacency , contentment , convenience , coziness , creature comforts * , enjoyment , exhilaration , facility , gratification , happiness , luxury , opulence , peacefulness , pleasure , plenty , poise , quiet , relaxation , relief , repose , rest , restfulness , satisfaction , snugness , succor , sufficiency , warmth , well-being , assist , compassion , compensation , consolation , encouragement , hand , lift , pity , secours , solace , support , sympathy , ease , prosperousness , amenities , comforter , intercessor , nepenthe , paraclete , tranquilizer
verb
abate , aid , allay , alleviate , ameliorate , assist , assuage , bolster , buck up * , calm , cheer , commiserate with , compose , condole , confirm , console , delight , divert , ease , encourage , enliven , free , gladden , grant respite , hearten , help , inspirit , invigorate , lighten burden , make well , mitigate , nourish , put at ease , quiet fears , reanimate , reassure , refresh , relieve , remedy , revitalize , revive , salve , soften , solace , soothe , strengthen , stroke , succor , support , sustain , sympathize , uphold , upraise , lessen , lighten , palliate , endure , pleasure , relief , serenity

Từ trái nghĩa

noun
aggravation , annoyance , bother , botheration , distress , exasperation , irritation , torment , torture , hindrance , hurt , injury
verb
aggravate , annoy , bother , distress , exasperate , hurt , irritate , provoke , torment , torture , trouble , vex

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top