- Từ điển Anh - Việt
Commiserate
Nghe phát âmMục lục |
/kə´mizə¸reit/
Thông dụng
Động từ
Thương hại (ai), thương xót (ai); ái ngại (cho ai); động lòng trắc ẩn
hình thái từ
- Ved: commiserated
- Ving: commiserating
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- ache , compassionate , condole , console , feel , feel for , have mercy , pity , share sorrow , sympathize , yearn , empathy
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Commiseration
/ kə¸mizə´reiʃən /, danh từ, sự thương hại, sự thương xót; sự ái ngại, Từ đồng nghĩa:... -
Commiserative
/ kə´mizərətiv /, tính từ, thương hại, ái ngại, Từ đồng nghĩa: adjective, a commiserative gesture,... -
Commiserator
/ kə´mizə¸reitə /, -
Commision
/ kə'miʃn /, sự ủy nhiệm, -
Commissar
/ ¸kɔmi´sa: /, Danh từ: uỷ viên nhân dân (ở liên-xô và một số nước khác), political commissar,... -
Commissarial
Tính từ: (thuộc) uỷ viên nhân dân, -
Commissariat
/ ¸kɔmi´sɛəriət /, Danh từ: (quân sự) cục quân nhu, dân uỷ (tổ chức tương đương với bộ... -
Commissary
/ ´kɔmisəri /, Danh từ: sĩ quan quân nhu, (như) commissar, Đại diện giám mục (ở một địa hạt),... -
Commission
/ kəˈmɪʃən /, Danh từ: nhiệm vụ, phận sự, sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm,... -
Commission Internationale de l'Eclaire
ủy ban quốc tế về chiếu sáng, -
Commission account
tài khoản thủ tục phí, -
Commission agency
đại lý ăn hoa hồng, đại lý ủy thác, -
Commission agent
người đại lý, người đại lý hoa hồng, -
Commission agreement
thỏa thuận hoa hồng, -
Commission broker
người môi giới (ăn) hoa hồng, người kinh kỷ (cổ phiếu), người môi giới ăn hoa hồng, người trọng mãi, -
Commission business
nghề đại lý ăn hoa hồng, nghề môi giới, -
Commission buyer
đại lý mua, người đại lý mua, người mua ăn hoa hồng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.