- Từ điển Anh - Việt
Cone clutch
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
sự mắc nối kiểu côn
Kỹ thuật chung
bộ ly kết hình nón
ly hợp côn
khớp trục côn
khớp côn
khớp li hợp côn
khớp ly hợp côn
khớp nón
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cone coefficient
hệ số xuyên côn, -
Cone countersink
mũi khoét côn, dao khoét côn, mũi loe côn, -
Cone crusher
máy đập dập hình nón, máy nghiền kiểu côn, máy nghiền hình côn, Địa chất: máy đập hình... -
Cone cylinder
hình trụ có nón, -
Cone defamer
thiết bị khử bọt dạng nón, -
Cone delta
châu thổ hình nón, -
Cone dog clutch
khớp vấu côn, -
Cone drive
bánh răng bậc tháp, bánh răng côn, -
Cone friction clutch
khớp li hợp ma sát côn, -
Cone friction gearing
truyền động ma sát côn, -
Cone gear
bánh răng bậc tháp, bánh răng côn, bánh răng côn, -
Cone head
đấu nón cụt, mũi côn đầu nón cụt, -
Cone head rivet
đinh tán đầu hình nón cụt, đinh tán đầu côn, đinh tán mũi côn chìm, -
Cone headed rivet
đinh tán đầu côn, -
Cone humidifier
máy phun ẩm hình nón, -
Cone joint
mối nối kiểu côn, -
Cone light
nguồn sáng loe, -
Cone loudspeaker
loa hình nón, -
Cone of Depression
nón điền trũng, chỗ trũng xuống trong gương nước, mở rộng quanh giếng bơm. -
Cone of Influence
nón ảnh hưởng, chỗ trũng xuống có dạng hình nón trong gương nước hình thành do việc bơm nước từ giếng lên.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.