Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Configuration

Nghe phát âm

Mục lục

/kənˌfɪgyəˈreɪʃən/

Thông dụng

Danh từ

Hình thể, hình dạng
(thiên văn học) hình thể (các hành tinh...)
(vi tính) cấu hình

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

hình dạng đường biên

Toán & tin

hình trạng
configuration of a Turing
hình trạng của máy Turing
sự đặt cấu hình

Giải thích VN: Những sự chọn lựa được thực hiện trong quá trình thiết lập một hệ máy tính hoặc một chương trình ứng dụng sao cho nó phù hợp với những yêu cầu của người sử dụng. Thiết lập chính xác cấu hình cho hệ máy hoặc chương trình là một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của các thao tác điện toán cá nhân, và thật đáng buồn, dù đã có môi trường Windows cũng không thể bỏ qua thủ tục này được. Ví dụ, trong Microsoft Windows bạn phải thực hiện một số thao tác lập cấu hình bằng tay để đạt được những công năng tốt nhất từ Windows, và để tận dụng hết lợi thế về bộ nhớ có trong hệ thống máy tính của bạn.

sự lập cấu hình

Xây dựng

hình dáng ngoài
mặt trung đoạn

Điện lạnh

cấu hình (mạch)

Kỹ thuật chung

hình thể
system configuration
hình thể hệ
hệ
viền
Software Configuration and Library Management [IBM] (SCLM)
Quản lý thư viện và cấu hình phần mềm [IBM]

Kinh tế

sự cấu hình

Địa chất

hình thể, hình dáng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
composition , contour , disposition , figure , form , gestalt , outline , shape , structure , cast , pattern , apparatus , arrangement , design

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top