- Từ điển Anh - Việt
Connected domain
Xem thêm các từ khác
-
Connected graph
giản đồ kết nối, giản đồ liên thông, -
Connected in parallel
được mắc song song, được nối song song, mạch đấu song song, -
Connected in series
mạch đấu nối tiếp, được mắc nối tiếp, -
Connected load
công suất nối, tải nối, tải nối kết, -
Connected networks
mạch ghép nối, -
Connected person
người thân thuộc, -
Connected series of assays
loạt thử nối tiếp, -
Connected set
tập (hợp) liên thông, tập hợp liên thông, tập liên thông, tập hợp liên thông, -
Connected signal
tín hiệu nối, -
Connected space
không gian liên thông, affine connected space, không gian liên thông affin, affinely connected space, không gian liên thông tin -
Connected speech recognition
nhận dạng tiếng nói liên thông, nhận dạng tiếng nói liên tục, -
Connected sub-graph
giản đồ con kết nối, -
Connected symbol
ký hiệu đấu dây, -
Connected systems
các hệ thống liên kết, hệ liên thông, -
Connected to
được nối vào, -
Connected to earth
được nối đất, được tiếp đất, -
Connected to ground
được nối đất, được tiếp đất, -
Connected to the electrical network
được nối với hệ thống điện, được nối với lưới điện, được nối với mạng điện, -
Connected to the mains
được nối nguồn chính, được nối với lưới điện chính, được nối với mạng điện, -
Connected unit
thiết bị kết nối, đơn vị kết nối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.