- Từ điển Anh - Việt
Contention
Nghe phát âmMục lục |
/kən'tenʃn/
Thông dụng
Danh từ
Sự cãi nhau; sự tranh luận; sự tranh chấp; sự bất hoà
Sự ganh đua, sự đua tranh, sự cạnh tranh
Luận điểm, luận điệu
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
sự cạnh tranh
sự tranh chấp
Giải thích VN: Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bộ nhớ kết hợp
luận điểm
- device contention
- luận điểm thiết bị
mâu thuẫn
Nguồn khác
- contention : Foldoc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- altercation , argument , battle , beef * , belligerency , bone of contention * , bone to pick , combat , conflict , contest , controversy , difference , disaccord , discord , dispute , dissension , dissent , dissidence , disunity , enmity , feuding , fight , flak * , hassle , hostility , quarrel , rivalry , run-in , scene , scrap , set-to * , squabble , static , strife , struggle , variance , war , wrangle , wrangling , advancement , affirmation , allegation , assertion , asseveration , avowal , belief , charge , claim , contestation , declaration , demurrer , deposition , discussion , explanation , ground , hurrah , hypothesis , idea , maintaining , opinion , plea , position , predication , profession , rumpus , stand , thesis , view , bicker , clash , debate , difficulty , disagreement , polemic , spat , tiff , word , confrontation , discordance , dissentience , dissonance , faction , friction , inharmony , schism , warfare , beef , competition , feud , flak , rebellion , riot
Từ trái nghĩa
noun
- affection , consideration , friendliness , friendship , good will , kindness , sympathy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Contention (e.g. in LANs)
sự tranh chấp, tranh chấp, -
Contention Priority - Oriented Demand Assignment protocol (CPODA)
giao thức gán yêu cầu theo định hướng tranh chấp ưu tiên tranh chấp, -
Contention access
sự truy cập tranh chấp, -
Contention control
sự tranh chấp, -
Contention delay
sự trễ tranh chấp, sự kiểm soát tranh chấp, -
Contention mode
chế độ tranh chấp, sự trễ do tranh chấp, phương thức cạnh tranh, -
Contention polarity
bộ giải tranh chấp, -
Contention resolver
trạng thái tranh chấp, -
Contention state
trạng thái tranh chấp, -
Contention system
hệ thống tranh chấp, -
Contentions
sự tranh chấp, -
Contentious
/ kən´tenʃəs /, Tính từ: hay cãi nhau, hay gây gỗ, hay cà khịa, hay sinh sự, lôi thôi, phải kiện;... -
Contentious jurisdiction
quyền xét xử có tranh chấp, -
Contentious matter
điểm xét xử có tranh chấp, -
Contentious negotiations
những cuộc dàn xếp tranh chấp, -
Contentious truss
giàn liên tục, -
Contentiousness
/ kən´tenʃəsnis /, danh từ, tính hay cãi nhau, tính hay gây gỗ, tính hay cà khịa, tính hay sinh sự, Từ... -
Contentment
/ kən'tentmənt /, Danh từ: sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý,... -
Contents
nội dung, aligning contents, căn nội dung, contents and index, nội dung và chỉ mục, contents directory, thư mục nội dung, contents gage,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.