- Từ điển Anh - Việt
Contravener
Nghe phát âmMục lục |
/,kɔntrə'vi:nə/
Thông dụng
Ngoại động từ
Mâu thuẫn với, trái ngược với
Vi phạm, phạm, làm trái (luật...)
- to contravene the law
- vi phạm pháp luật
Phản đối
- to contravene a statement
- phản đối một lời phát biểu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Contravention
/ ,kɔntrə'ven∫n /, Kỹ thuật chung: sự vi phạm, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Contravention of law
sự vi phạm pháp luật, -
Contravention to treaty
sự vi phạm hiệp ước, -
Contrecoup
vết thương dội đối vị, -
Contrefort
chống [tường chống], -
Contrefort dam
đập bản chống, -
Contribute
/ kən'tribju:t /, Động từ: Đóng góp, góp phần, Hình thái từ:Contributed capital
vốn đã góp, vốn quyên tặng, vốn thực góp,Contributed capital in excess of par
vốn được góp vượt giá danh nghĩa,Contributing area
lưu vực sông ra biển,Contributing editor
thảo viên góp,Contributing investment
xuất vốn,Contributing share
cổ phiếu đã góp một phần,Contribution
/ ¸kɔntri´bju:ʃən /, Danh từ: sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác, vật...Contribution "holidays"
thời gian "nghỉ đóng góp", contribution approach to pricing, phương pháp đóng góp để lập giá (trong kế toán), contribution to general...Contribution approach to pricing
phương pháp đóng góp để lập giá (trong kế toán),Contribution clause
điều khoản chia nhận (tổn thất),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.