- Từ điển Anh - Việt
Control-system feedback
Nghe phát âmĐo lường & điều khiển
phản hồi hệ thống điều khiển
Giải thích EN: Asignal from a control element in a control system that represents the error of the system, and can be used by the controller to change system performance by minimizing the system error.Giải thích VN: Tín hiệu từ phần tử điều khiển trong hệ thống điều khiển đại diện lỗi của hệ thống, có thể được dùng bởi bộ điều khiển để thay đổi sự vận hành của hệ thống bằng cách giảm thiểu lỗi hệ thống.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Control (CTL)
điều khiển, kiểm soát, -
Control (CTRL)
điều khiển, kiểm soát, -
Control (vs)
kiểm soát, -
Control Centre Operations Manager (CCOM)
phần tử quản lý các hoạt động của trung tâm điều khiển, -
Control Channel (CCH)
kênh điều khiển, -
Control Channel of The Line System
kênh điều khiển (của hệ thống đường dây), -
Control Data Communications Control Procedure (CDCCP)
thủ tục điều khiển thông tin số liệu điều khiển, -
Control Data Corporation (CDC)
hiệp hội dữ liệu điều khiển, -
Control Display Unit (CDU)
khối hiển thị điều khiển, -
Control Electronics System (CES)
hệ thống thiết bị điện tử điều khiển, -
Control Element (CE)
phân tử điều khiển, -
Control Function (CF)
chức năng điều khiển, hàm điều khiển, -
Control Gate (CG)
cổng điều khiển, -
Control Logical Unit (CLU)
khối logic điều khiển, -
Control Mark (CM)
dấu điều khiển, -
Control Monopolies
kiểm soát độc quyền, -
Control Movement Gyroscopes (CMG)
các con quay hồi chuyển của chuyển động điều khiển, -
Control Panel (CPL)
panen điều khiển, tấm điều khiển, -
Control Point (CM)
điểm điều khiển, -
Control Point Interface Unit (CPIU)
khối giao diện điểm điều khiển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.