- Từ điển Anh - Việt
Control panel
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
bảng treo dụng cụ
Toán & tin
panen điều khiển
Giải thích VN: Trong Lotus 1 - 2 - 3, đây là ba dòng trên đỉnh của màn hình. Dòng trên cùng chứa chỉ báo về ô hiện hành và chỉ báo về chế độ. Dòng thứ hai là dòng nhập và dòng thứ ba để trống. Khi ấn phím gạch chéo để sử dụng chế độ trình đơn, các dòng thứ hai và dòng thứ ba sẽ chứa trình đơn và các dấu nhắc. Trong các hệ Macintosh và Windows, bảng điều khiển là một cửa sổ tiện ích liệt kê các khả năng tùy chọn đối với các thiết bị phần cứng, như con chuột, màn hình, và bàn phím.
Xây dựng
bảng (treo) dụng cụ
bảng kiểm soát
khiểu điều khiển
đài điều khiển
phên khiển
trung tâm điều độ
Kỹ thuật chung
bàn điều khiển
bảng điều khiển
Giải thích VN: Trong Lotus 1 - 2 - 3, đây là ba dòng trên đỉnh của màn hình. Dòng trên cùng chứa chỉ báo về ô hiện hành và chỉ báo về chế độ. Dòng thứ hai là dòng nhập và dòng thứ ba để trống. Khi ấn phím gạch chéo để sử dụng chế độ trình đơn, các dòng thứ hai và dòng thứ ba sẽ chứa trình đơn và các dấu nhắc. Trong các hệ Macintosh và Windows, bảng điều khiển là một cửa sổ tiện ích liệt kê các khả năng tùy chọn đối với các thiết bị phần cứng, như con chuột, màn hình, và bàn phím.
- control panel cabinet
- tủ có bảng điều khiển
- control panel device-CDEV
- thiết bị bảng điều khiển
- control panel for 110kV line
- bảng điều khiển đường dây 110kV
- control panel wiring
- kéo dây bảng điều khiển
- device control panel
- bảng điều khiển thiết bị
- genset control panel
- bảng điều khiển cụm phát điện
- inclined control panel
- bảng điều khiển nghiêng (rót)
- main control panel
- bảng điều khiển chính
- master control panel
- bảng điều khiển chính
- OCP (operatorcontrol panel)
- bảng điều khiển thao tác
- operator control panel (OCP)
- bảng điều khiển thao tác
- push-button control panel
- bảng điều khiển có nút bấm
- sandwiched vibration control panel
- bảng điều khiển chấn động dạng kẹp
- Windows Control Panel
- bảng điều khiển trong Windows
bảng kiểm tra
buồng điều khiển
đèn điều khiển
trạm điều khiển
trung tâm điều khiển
Nguồn khác
- control panel : Corporateinformation
Cơ - Điện tử
Bảng điều khiển
Kinh tế
=====bảng kiểm soát (đặt hàng)=====
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Control panel cabinet
tủ có bảng điều khiển, -
Control panel device-CDEV
thiết bị bảng điều khiển, -
Control panel for 110kV line
bảng điều khiển đường dây 110kv, -
Control panel wiring
kéo dây bảng điều khiển, -
Control parameter
thông số điều chỉnh, -
Control pedestal
bàn điều khiển, -
Control performance
công năng điều khiển, đặc tính hệ điều khiển, -
Control phase
pha điều khiển, pha điều khiển, network control phase, pha điều khiển mạng -
Control pile
cọc kiểm tra, -
Control plunger
van điều khiển nhiên liệu, -
Control point
trạm kiểm tra, điểm khiển, điểm khống chế tuyến, điểm chuẩn, điểm điều khiển, điểm khống chế, điểm kiểm tra,... -
Control point (CP)
điểm điều khiển, -
Control point profile name
tên vắn điểm điều khiển, -
Control points
bàn điều khiển, bàn phím điều khiển, bảng điều khiển, bảng phím điều khiển, bảng phím thao tác, -
Control points survey
lập lưới đường chuyến, -
Control points survey/traverse net survey
lập lưới đường chuyền, -
Control position
trạm điều khiển, -
Control position indicator
cái chỉ báo vị trí tay lái, -
Control post
trạm điều khiển, trạm kiểm tra, trạm điều khiển, -
Control potential
thế điều khiển,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.