- Từ điển Anh - Việt
Controlled atmosphere (CA)
Mục lục |
Kỹ thuật chung
bộ điều khiển
bộ điều chỉnh
bộ phận điều khiển
cấu điều chỉnh
cấu điều khiển
thiết bị điều chỉnh
thiết bị điều khiển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Controlled bazard
tính toán điều khiển được, -
Controlled block
cơ cấu khoá có điều khiển, -
Controlled brands
các nhãn hiệu bị kiểm soát, -
Controlled burn rate
tốc độ cháy được kiểm soát, -
Controlled cancel
hủy có điều khiển, -
Controlled carrier modulation
van điều chỉnh, van điều khiển, van điều tiết, van phân phối, -
Controlled chilling
làm lạnh được điều chỉnh, sự làm lạnh điều khiển, -
Controlled combustion system
biến điều khiển, -
Controlled combustion system (CCS)
hệ thống kiểm soát quá trình cháy, -
Controlled commodities
những mặt hàng bị kiểm soát, những mặt hàng bị quản lý, -
Controlled commodity
hàng hóa chịu kiểm soát, -
Controlled company
công ty chi nhánh, công ty chịu kiểm soát, -
Controlled concrete
bê-tông chọn lọc, bê tông chọn lọc, -
Controlled condition
điều khiển được kiểm tra, -
Controlled currency
đồng tiền được kiểm soát, -
Controlled delay lock
từ điều khiển, -
Controlled directional drilling
khoan định hướng được điều chỉnh, -
Controlled discharge
lưu lượng đã điều tiết, -
Controlled drainage
lưới đã chỉnh trị, -
Controlled drilling
sự khoan định hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.