- Từ điển Anh - Việt
Cooled-tube pyrometer
Kỹ thuật chung
nhiệt kế dùng ống làm mát
Giải thích EN: A thermometer used to measure hot flowing gases by inserting a liquid-cooled tube in the gas and measuring the heat on the outside of the tube, the mass flow rate, and the rise in temperature of the cooling liquid.Giải thích VN: Loại nhiệt kế dùng để đo các luồng khí nóng bằng cách đưa một ống được làm mát bằng chất lỏng vào trong khí đó và đo lại nhiệt độ bên ngoài ống, lưu lượng khí và lượng nhiệt tăng lên trong chất lỏng làm mát.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cooled air
không khí được làm lạnh, Địa chất: không khí được làm nguội (làm sạch), -
Cooled air duct
ống gió lạnh, -
Cooled air flow
dòng không khí lạnh, -
Cooled anode
dương cực lạnh, -
Cooled brine
nước muối lạnh, -
Cooled cabinet
tủ lạnh, -
Cooled commodity
sản phẩm (bảo quản) lạnh, -
Cooled compartment
buồng (được làm) lạnh, buồng (được) làm lạnh, -
Cooled condition
điều kiện làm lạnh, trạng thái làm lạnh, -
Cooled cooling medium
chất tải lạnh được làm lạnh, -
Cooled food
thực phẩm được làm lạnh, -
Cooled gas
khí được làm lạnh, -
Cooled heat exchange liquid
chất tải nhiệt được làm lạnh, -
Cooled hopper
thùng làm lạnh, -
Cooled jacket
vỏ được làm mát, -
Cooled liquid
chát lỏng được làm lạnh, chất lỏng được làm lạnh, -
Cooled maser
maser được làm lạnh, maze được làm lạnh, -
Cooled medium
chất lỏng được làm lạnh, môi trường được làm lạnh, -
Cooled mixture
hỗn hợp được làm lạnh, -
Cooled product
sản phẩm được làm lạnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.