- Từ điển Anh - Việt
Corrosiveness
Nghe phát âmMục lục |
/kə'rousivnis/
Thông dụng
Danh từ
Sức gặm mòn, sức phá huỷ dần
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
độ kiềm
tính ăn mòn
tính kiềm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acerbity , acidity , acridity , causticity , mordacity , mordancy , trenchancy
Xem thêm các từ khác
-
Corrosivepoint
chất độc ăn mòn, -
Corrosiveulcer
viêm lợi hoại thư, -
Corrosivity
hoạt tính ăn mòn, -
Corrug-mater
máy đo kiểm tramặt đường, -
Corrugate
/ 'kɔrəgeit /, Ngoại động từ: gấp nếp; làm nhăn, Nội động từ:... -
Corrugate rail
ray có mặt lăn bị lượn sóng, -
Corrugated
/ 'kɔrugeit /, bị khía, lượng sóng, nếp nhăn, dạng sóng, được làm nhăn, được tạo nếp, được tạo nếp nhăn, nhăn, nhãn,... -
Corrugated aluminium
tấm nhôm lượn sóng, -
Corrugated aluminium foil
lá nhôm dập sóng, -
Corrugated asbestos
tấm amian lượn sóng, -
Corrugated asbestos-cement roof
mái fibrro ximăng uốn sóng, -
Corrugated asbestos cement
tấm fibro-xi măng lượn sóng, -
Corrugated bar
cốt thép gai, cốt thép có gờ, -
Corrugated board
các-tông uốn sóng, -
Corrugated board box
hộp các tông múi, -
Corrugated card board
bìa cứng dập hoa nổi, -
Corrugated cardboard
các tông dập sóng, bìa cạc-tông dợn sóng, -
Corrugated carton
hộp cạc-tông dợn sóng, -
Corrugated concrete slab
tấm bêtông lượn sóng, -
Corrugated deck
tấm lát có gờ, tấm lát có sống, tấm lát có khía,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.