Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Corrugated

Nghe phát âm

Mục lục

/'kɔrugeit/

Thông dụng

Xem corrugate

Hóa học & vật liệu

bị khía

Điện tử & viễn thông

lượng sóng

Kỹ thuật chung

nếp nhăn
dạng sóng
corrugated expansion joint
khớp nối giãn dạng sóng
corrugated spring washer
vòng đệm lò so dạng sóng
được làm nhăn
được tạo nếp
được tạo nếp nhăn
nhăn
corrugated paper
giấy nhăn
corrugated pipe
ống vỏ nhăn
horn with corrugated walls
loa có tường nhăn nếp gấp
nhãn
corrugated paper
giấy nhăn
corrugated pipe
ống vỏ nhăn
horn with corrugated walls
loa có tường nhăn nếp gấp
làn sóng
lượn sóng
corrugated aluminium
tấm nhôm lượn sóng
corrugated asbestos
tấm amian lượn sóng
corrugated asbestos cement
tấm fibro-xi măng lượn sóng
corrugated concrete slab
tấm bêtông lượn sóng
corrugated glass
kính lượn sóng
corrugated iron
tôn lượn sóng
corrugated iron covering
mái tôn lượn sóng
corrugated pipe
ống lượn sóng
corrugated plate
tấm lượn sóng
corrugated rolled glass
kính cán lượn sóng
corrugated roofing
tấm lượn sóng
corrugated roofing
tấm mái lượn sóng
corrugated sheet
tôn lượn sóng
corrugated sheet
tấm lượn sóng
corrugated sheet glass
tấm kính lượn sóng
corrugated sheet steel
tôn lượn sóng
corrugated siding
tấm ốp tường lượn sóng
corrugated tile
ngói lượn sóng
corrugated toothed ring
vòng có răng lượn sóng
depth of steel gird or corrugated steel plank
chiều dày của lưới thép hoặc tấm thép lượn sóng
galvanized corrugated sheet
tấm lượn sóng mạ kẽm
galvanized corrugated sheet
tấm tôn lượn sóng
steel corrugated duct
ống thép bề mặt lượn sóng (để chứa cáp)
gấp nếp
gợn sóng
corrugated glass
thủy tinh gợn sóng
corrugated iron
sắt gợn sóng
corrugated pipe
ống có vỏ gợn sóng
corrugated steel pipe
ống thép vỏ gợn sóng
corrugated surface
mặt gợn sóng
corrugated tube compensator
bộ bù ống gợn sóng
hình sóng
corrugated profile
mặt cắt hình sóng
corrugated roofing
mái (hình) sóng
corrugated washer
vòng đệm hình sóng
uốn sóng
corrugated asbestos-cement roof
mái fibrro ximăng uốn sóng
corrugated fiber board
bìa sợi ép uốn sóng
corrugated fibre board
bìa sợi ép uốn sóng
corrugated glass
kính uốn sóng
corrugated sheet
tấm uốn sóng
corrugated tank
bình có thành uốn sóng
corrugated web beam
thép tấm uốn sóng

Xây dựng

gợn sóng

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top