- Từ điển Anh - Việt
Cost map
Xem thêm các từ khác
-
Cost matching income principle
nguyên tắc phí tổn phối hợp với thu nhập, -
Cost measurement system
hệ thống đo lường giá cả, phương thức tính toán giá thành, -
Cost memo
giấy báo phí tổn (giá hàng), -
Cost method of inventory
phương pháp kiểm kê theo phí tổn (hàng tồn kho), -
Cost minimization
sự tối thiểu hóa phí tổn, tối thiểu hóa chi phí, -
Cost minimization problem
bài toán cực tiểu chi phí, -
Cost model
mô hình chi phí, -
Cost multiplier
số nhân phí tổn, -
Cost observation
quan sát phí tổn, -
Cost of
chi phí cho mẫu thử, -
Cost of Remedying Defects
chi phí sữa chữa sai sót, -
Cost of Samples
chi phí cho mẫu mã, -
Cost of Test
chi phí cho thử nghiệm, -
Cost of Tests not Provided for
chi phí cho thử nghiệm không được quy định, -
Cost of a project
chi phí dự án, -
Cost of a sample
phí tổn của mẫu, -
Cost of activities
phí tổn hoạt động, -
Cost of assemble
phí lắp ráp, -
Cost of attendance
tiền tham dự khóa học, -
Cost of basic assets
giá trị tài sản cố định, giá trị vốn cố định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.