- Từ điển Anh - Việt
Coupling loss
Mục lục |
Toán & tin
tổn thất do nối kết
Điện tử & viễn thông
sự mất do ghép nối
Xem thêm các từ khác
-
Coupling lug
vấu nối, -
Coupling mechanism
cơ cấu ăn khớp, cơ cấu ly hợp, cơ cấu ly hợp, cơ cấu ghép nối, cơ cấu ghép, -
Coupling network
mạng ghép nối, mạch ghép, mạng ghép, distributed optical coupling network (docn), mạng ghép quang phân bố -
Coupling nut
ốc vặn căng, đai ốc nối ghép, đai ốc căng, đai ốc bulông xiết, đai ốc căng, -
Coupling path
đường ghép nối, -
Coupling percentage
số phần trăm ghép, -
Coupling pin
bulông nối, -
Coupling probe
thử ghép, đầu dò ghép, -
Coupling resistance
điện trở ghép, -
Coupling resistor
điện trở ghép, -
Coupling ring
vòng ghép, vòng ghép nối, -
Coupling rod
cần nối, thanh kéo, thanh liên kết, thanh nối, thanh truyền, thanh nối, thanh nối, -
Coupling scheme
sơ đồ liên kết, -
Coupling screw
vít kéo căng, tăng đơ (để giữ đúng khoảng cách giữa hai thanh ray), -
Coupling shaft
trục liên kết, -
Coupling sleeve
ống lồng nối khớp, ống trục ghép, hộp ghép, bộ nối, khớp nối, ống ghép nối, ống kẹp, ống lồng, ống lót, ống nối,... -
Coupling slot
khẩu độ ghép, lỗ ghép, -
Coupling transformer
máy biến áp ghép, -
Coupling unit
bộ phận ghép, -
Coupon
/ ˈkupɒn , ˈkyupɒn /, Danh từ: vé, cuống vé; phiếu (mua hàng, thực phẩm, vải...), phiếu thưởng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.