- Từ điển Anh - Việt
Crab-pot
/'kræbpɔt/
Thông dụng
Danh từ
Vết nứt, vết rạn, vết nẻ
Tiếng kêu răng rắc; tiếng nổ giòn (súng, sấm...); tiếng đét đét (roi da...)
Quả đấm mạnh
Lát, thoáng
Cuộc nói chuyện vui, cuộc nói chuyện phiếm
Tay giỏi, tay cừ khôi (cưỡi ngựa, (đánh bài), chèo thuyền...)
(từ lóng) kẻ trộm; vụ nạy cửa ăn trộm, vụ đào ngạch ăn trộm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giọng vỡ tiếng
( số nhiều) tin tức
(từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Crab-tree
Danh từ: cây táo tây dại, -
Crab angle
góc lắc, góc lái hướng, góc lệch, góc trượt, góc trượt, -
Crab bolt
bu lông neo suốt, -
Crab bucket
gầu ngoạm, -
Crab capstan
tời xách tay, -
Crab dam
đập cũi, đập cũi, -
Crab derrick
đeric có con lăn, -
Crab factory
nhà máy cua hộp, -
Crab fishery
công nghiệp cua, -
Crab house
xí nghiệp chế biến cua, -
Crab industry
công nghiệp chế biến cua, -
Crab louse
rận cua, -
Crab meat
thịt cua, flake crab meat, sợi thịt cua, white crab meat, sợi thịt cua -
Crab traversing motor
động cơ xe tời cần trục, -
Crabbed
/ 'kræbid /, Tính từ: hay càu nhàu, hay gắt gỏng; chua chát, khó đọc, lúng túng, lằng nhằng, không... -
Crabbedness
/ ´kræbidnis /, -
Crabber
/ ´kræbə /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.