- Từ điển Anh - Việt
Crackers
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
kẹo giòn
pháo (để đốt)
( số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
to be crackers
(từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn
Xem thêm các từ khác
-
Crackied eczema
eczema nứt da, -
Cracking
/ 'krækiŋ /, Danh từ: (kỹ thuật) crackinh, Tính từ: xuất sắc, cừ... -
Cracking-off
sự nung cháy, sự rạn nứt, -
Cracking-time apparatus
thiết bị xác định thời điểm xuất hiện vết nứt, -
Cracking (of paint)
sự rạn nứt (mặt sơn), -
Cracking by shrinkage
sự nứt do co ngót, -
Cracking capacity
khả năng crackinh, -
Cracking chamber
buồng crackinh, -
Cracking coil
cuộn dây cracking, -
Cracking corrosion
ăn mòn nứt, -
Cracking cycle
chu trình crackinh, -
Cracking due to load
sự nứt do tải trọng, -
Cracking due to temperature
sự nứt do nhiệt độ thay đổi, -
Cracking furnace
lò crackinh, -
Cracking intensity
cường độ crackinh, -
Cracking limit state
trạng thái giới hạn về nứt, trạng thái giới hạn vết nứt, -
Cracking load
tải trọng phá hủy, tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt, tải trọng gây nứt, -
Cracking moment
mômen gây nứt, -
Cracking plant
phân xưởng cracking, thiết bị cracking, -
Cracking process
quá trình cracking, catalytic cracking process, quá trình cracking xúc tác, gyro cracking process, quá trình cracking gyro, jenkins cracking process,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.