- Từ điển Anh - Việt
Critical-path method or technique
Nghe phát âmKỹ thuật chung
phương pháp hay kỹ thuật đường tới hạn
Giải thích EN: A project-management system in which all aspects of the project are depicted in a sequence and this data is then translated into a schedule.Giải thích VN: Một hệ thống quản lý dự án trong đó tất cả các khía cạnh của dự án được mô tả theo tuần tự và dữ liệu này được chuyển thành một bản kế hoạch.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Critical Effect
hiệu ứng tới hạn, tác động ngược đầu tiên, hay thường được gọi là tiền tố, xuất hiện khi một liều lượng tăng... -
Critical activity
độ phóng xạ tới hạn, hoạt động then chốt, -
Critical age
Thành Ngữ:, critical age, (y học) thời kỳ mãn kinh -
Critical altitude
độ cao tới hạn, -
Critical angle
góc tới hạn, góc tới hạn, góc tới hạn, -
Critical anode voltage
điện áp anode tới hạn, -
Critical area
vùng tới hạn, -
Critical assembly
sự lắp ráp tới hạn, -
Critical band
băng tới hạn, dải tới hạn, băng tần tới hạn, dải tần tới hạn, -
Critical band-rate pattern
mẫu tốc độ dải tới hạn, -
Critical band intensity
cường độ dải tới hạn, -
Critical band level
mức dải tới hạn, -
Critical band rate
tốc độ dải tới hạn, -
Critical buckling load
tải trọng tới mất ổn định, tải trọng tới hạn, -
Critical charge
sự nạp thuốc giới hạn, -
Critical circle
vòng tới hạn, vòng tròn tới hạn, vòng tròn, -
Critical circumstances determination
quyết định trường hợp khẩn cấp, -
Critical coefficient
hệ số tới hạn, -
Critical commensurability
tính thông ước tới hạn, -
Critical component
bộ phận chủ yếu (máy móc),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.