- Từ điển Anh - Việt
Cross-ambiguity function
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Cross-analysis
phân tích chéo, phân tích đối chiếu, -
Cross-arched vaulting
vòm chéo chữ thập, -
Cross-arm
Danh từ: Đòn ngang; thanh ngang, cần ngang, bậu cửa, lanhtô, đòn ngang, -
Cross-armed
Tính từ: khoanh tay, -
Cross-arrow
Danh từ: mũi tên đầu bốn cạnh, -
Cross-band
dải chéo, -
Cross-bar
/ 'krɔsbα: /, Danh từ: (kỹ thuật) thanh ngang, thanh giằng, (thể dục,thể thao) xà ngang (khung thành),... -
Cross-bar file
giũa răng chéo, giũa răng tréo, -
Cross-bar selector
máy tìm tọa độ, -
Cross-bar switch
chuyển mạch ngang dọc, chuyển mạch thanh chéo, ngắt điện thanh chéo, -
Cross-bar system
hệ thống ngang dọc, hệ thống thanh chéo, -
Cross-beam
/ 'krɔsbi:m /, thanh ngang, Danh từ: (kỹ thuật) xà ngang, xà nhà, -
Cross-bearer
Danh từ: người bị đóng đinh trên thánh giá ( giê-xu), -
Cross-bedded
/ ´krɔs¸bedid /, Xây dựng: phân lớp xiên chéo, -
Cross-belt
/ 'krɔsbelt /, dây đai chéo, Danh từ: băng đạn đeo chéo qua vai, -
Cross-bench
/ 'krɔsbentʃ /, Danh từ: ghế trung lập (ghế trong hạ nghị viện anh dành cho các nghị viên không... -
Cross-bencher
/ ´krɔs¸bentʃə /, danh từ, người chủ trương trung lập trong quốc hội, -
Cross-bending stress
ứng suất uốn ngang, ứng suất uốn ngang, -
Cross-ber switch
ngắt điện thanh tréo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.