- Từ điển Anh - Việt
Cross bracing
Mục lục |
Xây dựng
Hệ giằng chéo// Sự liên kết ngang
Giải thích EN: The buildup of a frame of a building in which two diagonal braces are nailed into each panel or stud of a truss and stabilize it to carry wind loads. Also, COUNTERBRACING.Giải thích VN: Việc dựng khung một tòa nhà trong đó hai thanh giằng chéo được gắn vào các panen hoặc các cột của một vì kèo và giữ chắc nó để có thể chịu được gió. Tham khảo: COUNTERBRACING.
hệ giằng chéo chữ X
hệ giằng chéo nhau
thanh liên kết ngang
Kỹ thuật chung
sự liên kết ngang
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cross bulkhead
tường chắn ngang, -
Cross bunker
hầm chứa ngang, -
Cross bunton
xà bổ sung, -
Cross cap
mũ mobiut, -
Cross caulking
xảm ngang, -
Cross check
kiểm tra chéo, đối kiểm, -
Cross checking
sự kiểm tra chéo, -
Cross circulation
tuần hoàn chéo, -
Cross cliff
vách đứng cắt ngang, -
Cross coat
kỹ thuật sơn chữ thập, -
Cross compilation
sự biên dịch chéo, -
Cross compiler
chương trình dịch chéo, -
Cross connect
kết nối chéo, nối chéo, broadband digital cross-connect system (bdcs), hệ thống kết nối chéo số băng rộng, cross-connect cabinet,... -
Cross connecting
độ ghép chéo, sự ghép chéo, -
Cross connecting terminal
tập điểm nối chéo, tập điểm nối tréo, -
Cross connection
liên kết, liên kết ngang, liên mạng, nối chéo, liên kết ngang, cross connection point, điểm kết nối chéo -
Cross connection point
điểm kết nối chéo, -
Cross conveyer
băng tải ngang, băng truyền ngang, -
Cross conveyor jack
kích (di chuyển) băng chuyền, -
Cross correlation
liên kết chéo, liên kết giao hội, sự tương tác chéo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.