- Từ điển Anh - Việt
Crown glass
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
(kỹ thuật) thủy tinh cron (để làm thủy tinh quang học)
Xây dựng
kính đổ khuôn
Y học
thủy tinh crao
Kỹ thuật chung
thấu kính
Giải thích EN: 1. an optical glass that has low dispersion and a low index of refraction.an optical glass that has low dispersion and a low index of refraction. 2. a soda-lime-silica glass.a soda-lime-silica glass.Giải thích VN: 1. Một loại kính quang học có khả năng tán sắc thấp và chỉ số khúc xạ thấp. 2. Kính tạo bởi natri cacbonat, vôi và silic dioxit.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Crown glass drop
giọt thủy tinh hình vành, -
Crown glasses
thủy tinh crao, -
Crown hinge
khói ở đỉnh vòm, khớp ở đỉnh, -
Crown hopper
thùng chứa hoàn chỉnh, -
Crown imperial
Danh từ: (thực vật) cây bối mẫu, -
Crown jewels
Thành Ngữ: báu vật tột đỉnh, crown jewels, các món phục sức của vua trong những dịp lễ lộc -
Crown joint
mạch xây ở đỉnh vòm, -
Crown land
Danh từ: Đất đai của nhà vua, đất đai của nhà vua, vương thổ, -
Crown lease
hợp đồng cho thuê, -
Crown lens
thấu kính crao, -
Crown level
cao trình đỉnh đập, -
Crown line of vault
đường đỉnh vòm, -
Crown of arch
đỉnh vòm, section at crown of arch, mặt cắt đỉnh vòm -
Crown of oven
bánh vòng mới ra lò, -
Crown of vault
đỉnh vòm, -
Crown pillar
Địa chất: trụ (bảo vệ) giữa các tầng, -
Crown plate
đệm dưới rầm, -
Crown pliers
kìm uốn chụp răng, -
Crown post
cột đỉnh, -
Crown prince
Thành Ngữ:, crown prince, thái tử
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.