- Từ điển Anh - Việt
Cryolite
Mục lục |
/´kraiə¸lait/
Thông dụng
Danh từ
(khoáng chất) criôlit
Chuyên ngành
Xây dựng
criolit
3NaFAIF3/ khoáng chất criolit
Kỹ thuật chung
Địa chất
criolit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cryolite glass
kính cly-ô-lit, kính màu sữa, -
Cryomagnetic
từ tính cryo, -
Cryomagnetism
từ tính cryo, từ tính lạnh sâu, nam châm cryo, -
Cryometer
/ krai´ɔmitə /, Y học: máy đo điềm băng, Đo lường & điều khiển:... -
Cryomicroscope
kính hiển vi cryo, -
Cryonic suspension
Danh từ: biện pháp gây lạnh để giữ người chết hy vọng sẽ được cứu sống với sự tiến... -
Cryopathy
bệnh do lạnh, -
Cryopexy
sự cố định cryo, -
Cryophilia
tính ưa lạnh, -
Cryophilic
tính ưalạnh, -
Cryophylactic
đề kháng lạnh, chịu lạnh, -
Cryophylic
Tính từ: phát triển ở nhiệt độ thấp, -
Cryophysics
vật lý cryo, -
Cryoprecipitate
chất kết tủa lạnh, -
Cryoprecipitation
(sự) kết tủalạnh, -
Cryopreservation
bảo quản cryo, sự bảo quản cryo, -
Cryoprobe
que tỏa lạnh, que thăm cryo, -
Cryoprotective agent
chất bảo vệ cryo, -
Cryoprotective solution
dung dịch bảo vệ cryo, -
Cryoprotector
chất bảo vệ cryo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.