- Từ điển Anh - Việt
Cryptogrammic
Xem thêm các từ khác
-
Cryptograph
/ ´kriptou¸gra:f /, -
Cryptographer
/ krip´tɔgrəfə /, tính từ, người viết mật mã, -
Cryptographic
/ ¸kriptə´græfik /, Tính từ: (thuộc) mật mã; bằng mật mã, Toán & tin:... -
Cryptographic algorithm
giải thuật mã hóa, thuật toán mã, thuật toán mật mã, -
Cryptographic application programming interface (CAPI)
giao diện lập trình ứng dụng mã hóa, -
Cryptographic bit stream
dòng bit mật mã, -
Cryptographic communication
sự truyền thông mã hóa, -
Cryptographic data unit
đơn vị dữ liệu mã hóa, -
Cryptographic key
khóa mật mã, khóa mã, clear cryptographic key, khóa mật mã dễ hiểu, clear cryptographic key, khóa mật mã rõ ràng, cryptographic key... -
Cryptographic key data set (CKDS)
tập dữ liệu khóa mật mã, -
Cryptographic key distribution center (CKD)
trung tâm phân phối khóa mật mã, -
Cryptographic key test pattern
mẫu thử khóa mật mã, mẫu kiểm tra khóa mã hóa, -
Cryptographic key translation center (CKT)
trung tâm diễn dịch mật mã, -
Cryptographic master key
khóa chính mật mã, -
Cryptographic security
sự an toàn mật mã, -
Cryptographic service message
thông báo dịch vụ mật mã, -
Cryptographic session
phiên mã, -
Cryptographic session key
khóa giao tiếp mật mã, -
Cryptographic system
hệ mật mã, hệ thống mật mã, -
Cryptographic technique
công nghệ mã hóa, kỹ thuật mã hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.