- Từ điển Anh - Việt
Cushily
Xem thêm các từ khác
-
Cushing's disease
Danh từ: (y học) bệnh phát phì, -
Cushing's syndrome
Danh từ: (y học) hội chứng phát phì, -
Cushing, burr, 14 mm
mũi khoan cushing, 14 mm, -
Cushing, nerve retractors, 190 mm
banh vén dây thần kinh cushing, 190 mm, -
Cushing, straight rongeur, 18 cm, 10x2 m
kìm gặm xương cushing, thẳng, 18 cm, 10x2 mm, -
Cushing-and screening concentrating plant
Địa chất: nhà máy nghiền sàng và tuyển, -
Cushing basophilism
hội chứng tăng tế bào ưabazơ tuyến yên, -
Cushing pattern dissecting forceps, serr
kẹp phẫu tích mảnh cushing, răng cưa, thép không gỉ, -
Cushing pile
cọc đóng dạng chùm, -
Cushingoid
dạng hội chứng cushing, -
Cushion
/ ´kuʃən /, Danh từ: cái đệm, cái nệm, Đường biên bàn bi a, cái độn tóc, (kỹ thuật) miếng... -
Cushion, Radiator support
cao su giữ (định vị) vai trên két nước, -
Cushion-tire
Danh từ: lốp đặc (xe đạp), -
Cushion backed sheet vinyl
vinyl tấm để đệm lót, vinyl tấm để đệm lót (chống rung), -
Cushion bond
trái phiếu có mức đệm, -
Cushion capital
mũ cột dạng khối vuông, phía dưới lượn tròn, -
Cushion course
lớp đệm (cát + vữa), lớp đệm bên dưới, nền đàn hồi, lớp balat, lớp đá dăm, lớp đáy, -
Cushion effect
tác dụng đệm, tác dụng giảm sóc, tác dụng chống rung, tác dụng giảm xung, -
Cushion feeder
bộ tiếp liệu kiểu rung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.