- Từ điển Anh - Việt
Customer Owned (CO)
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
khách hàng sở hữu, thuộc sở hữu của khách hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Customer Premise Access Facility (CPAF)
phương tiện truy nhập nhà riêng thuê bao, -
Customer Premise Equipment (CPE)
thiết bị thuộc nhà riêng thuê bao, -
Customer Premises (CP)
tư gia khách hàng, nơi ở của khách hàng, -
Customer Provided Inside Wiring (CPIW)
đi dây trong nhà do khách hàng cung cấp, -
Customer Relationship Management (CRM)
quản lý mối quan hệ khách hàng, -
Customer Service Record (CSR)
bản ghi dịch vụ khách hàng, -
Customer Services Representatives (CSR)
các đại diện dịch vụ khách hàng, -
Customer Support Management System (CSMS)
hệ thống quản lý trợ giúp khách hàng, -
Customer Support Services (CSS)
các dịch vụ trợ giúp khách hàng, -
Customer Trouble Report (CTR)
báo cáo về phiền hà khách hàng, -
Customer access area
vùng truy cập của khách hàng, -
Customer agent
người đại lý khách hàng, -
Customer care
sự chăm sóc khách hàng, -
Customer count
sự tính toán, -
Customer data
dữ liệu khách hàng, -
Customer default
sự trả không đúng hạn của khách hàng, -
Customer deposit
tiền bảo chứng của khách hàng, -
Customer engineer (CE)
kỹ sư (phục vụ) khách hàng, kỹ sư hỗ trợ khách hàng, kỹ thuật viên bảo trì, -
Customer engineering
dịch vụ khách hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.