- Từ điển Anh - Việt
Cut-in
Nghe phát âmMục lục |
/´kʌt¸in/
Cơ khí & công trình
đóng (mạch)
ghép vào
Điện lạnh
dụng cụ đóng dòng
Đo lường & điều khiển
giá trị ngắt
Giải thích EN: A value that is used to close a control circuit when a predetermined temperature or pressure is reached.Giải thích VN: Giá trị dùng để đóng mạch điều khiển đạt được nhiệt độ hoặc áp suất cho trước.
Kỹ thuật chung
đấu vào
Kinh tế
sự sáp nhập (quảng cáo vào chương trình phát thanh ...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cut-in (printing)
chèn, đưa vào, được cài đặt sẵn, -
Cut-in catch
then rãnh, -
Cut-in hinge
khớp chìm, bản lề chìm, -
Cut-in rotary ring
đĩa cắt quay, -
Cut-in temperature
nhiệt độ đóng mạch, -
Cut-off
/ ´kʌt¸ɔf /, Danh từ: sự cắt, sự ngắt, (vật lý) ngưỡng, giới hạn, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường... -
Cut-off-wall
tường chắn nước, -
Cut-off amplification factor
hệ số khuếch đại tới hạn, -
Cut-off angle
góc cắt (của đèn), -
Cut-off bias
phân cực cắt, -
Cut-off current
dòng điện cắt (máy), -
Cut-off curtain
màn chống thấm, màn chống thấm, -
Cut-off date
hạn, hạn chót, hạn xác báo, ngày chót, ngày dứt điểm, -
Cut-off dike
chân khay (móng công trình), -
Cut-off distance
khoảng cách cắt, khoảng cách ngắt, -
Cut-off eccentric
bánh lệch tâm nới được, bánh lệch tâm cắt ngắt, -
Cut-off effect
hiệu ứng cắt, -
Cut-off efficiency
hiệu suất màn chống thấm, -
Cut-off energy
năng lượng ngưỡng, -
Cut-off flour
bột không lọt qua rây,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.