- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Dead-stick landing
sự hạ cánh bằng tắt động cơ, -
Dead-time compensation
bù thời gian chết, -
Dead-time loss
sự tổn thất do thời gian chết (máy), -
Dead-weight
sức chở, trọng tải toàn phần, trọng lực, Danh từ: (hàng hải) sức chở, trọng tải, khối... -
Dead-weight capacity
trọng tải toàn phần, -
Dead-weight gage
áp kế bù áp, -
Dead-weight gauge
áp kế bù áp, -
Dead-weight load
tải trọng 'chết', tải trọng tĩnh, trọng lượng bản thân, -
Dead-weight pressure gage
áp kế so sánh lực, áp kế bù áp, -
Dead-weight pressure gauge
áp kế so sánh lực, áp kế bù áp, -
Dead-weight tons
tấn trọng tải, -
Dead-wind
/ ´ded¸wind /, danh từ, (hàng hải) gió ngược, -
Dead-zone unit
khối vùng chết, -
Dead (load) stress
ứng suất do trọng lượng bản thân, -
Dead (oad) stress
ứng suất tĩnh, -
Dead Band (DB)
vùng chết, băng tần chết, -
Dead End
ngõ cụt, nơi cuối cùng của ống dẫn nước mà không còn nối với bất cứ bộ phận nào khác của hệ thống phân phối. -
Dead Memory (DM)
bộ nhớ chết, -
Dead above the ears
Thành Ngữ:, dead above the ears, ead from the neck up -
Dead abutment
mố chìm, mố vùi, mố vùi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.