- Từ điển Anh - Việt
Dead end
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Đường cùng, ngõ cụt
Nước bí, tình trạng bế tắc
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
đầu ống bị bít
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ngõ cụt
đầu cố định
đầu mút
điểm cuối
đường cụt
Địa chất
ngõ cụt, gương lò cụt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blank wall , blind alley , catch-22 , corner , draw , impasse , nowhere to turn , obstacle , road block , stalemate , standoff , stumbling block , cul-de-sac
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dead end anchorage
đầu neo chết (không kéo căng), -
Dead end pressure
áp lực tại điểm chết, -
Dead end siding
đường cụt, đường nhánh cụt, -
Dead engine
động cơ chết máy, động cơ (đã) tắt máy, -
Dead expense
chi phí có tính không sản xuất, -
Dead face
gương lò cụt, gương lò tịt, Địa chất: ngõ cụt, gương lò cụt, -
Dead fall
thiết bị lật đảo, -
Dead fence
Danh từ: hàng rào gỗ, hàng rào cây khô (đối lại với hàng rào cây xanh), -
Dead file
hồ sơ chết, -
Dead floor
sàn cách âm, -
Dead freight
cước chết, cước khống, cước phí giả, cước phí sai, cước khống, cước khống, -
Dead freight (deadfreight)
phí khoang trống, vận phí chết, cước khống, -
Dead glacier
sông băng chết, -
Dead ground
Danh từ: (quân sự) khu vực ngoài tầm bắn của pháo, tiếp đất không điện, đất không quặng,... -
Dead guy
dây néo giữ chặt, dây néo giữ chặt, -
Dead halt
sự dừng hẳn, -
Dead hand
bàn tay trắng bệch, -
Dead hard steel
thép kim cương, thép cứng, -
Dead heat
danh từ, (thể dục,thể thao) tình trạng cùng về đích bằng nhau, Từ đồng nghĩa: noun, blanket...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.