- Từ điển Anh - Việt
Debilitate
Nghe phát âmMục lục |
/di´bili¸teit/
Thông dụng
Động từ
(y học) làm yếu sức
hình thái từ
- Ved: debilitated
- Ving: debilitating
Chuyên ngành
Xây dựng
suy nhược
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- attenuate , blunt , cripple , devitalize , disable , enervate , enfeeble , eviscerate , exhaust , extenuate , harm , hurt , injure , mar , prostrate , relax , sap , spoil , unbrace , undermine , unstrengthen , weaken , wear out , undo , unnerve
Từ trái nghĩa
verb
- aid , assist , cure , energize , help , invigorate , mend , strengthen
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Debilitating
/ di´bili¸teiting /, tính từ, làm yếu sức, làm suy nhược, debilitating weather, khí hậu làm yếu người -
Debilitation
Danh từ: sự làm yếu sức, sự làm suy nhược, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Debility
/ di'biliti /, Danh từ: sự yếu ớt, sự bất lực, sự suy nhược (của cơ thể), sự yếu đuối,... -
Debit
/ ˈdɛbɪt /, Danh từ: sự ghi nợ, món nợ khoản nợ, (kế toán) bên nợ, Ngoại... -
Debit-credit relationship
quan hệ vay-cho vay, -
Debit account
tài khoản bên nợ, -
Debit advice
giấy báo nợ, -
Debit an account (to...)
ghi nợ một tài khoản, -
Debit an amount to an account
ghi một số tiền vào bên nợ của một tài khoản, -
Debit and account payable
tài sản có và tài sản phải trả, -
Debit and credit
bên nợ và bên có, -
Debit balance
số dư (bên) nợ, số dư nợ, -
Debit card
thẻ ghi nợ, thẻ ghi nợ, thẻ tài khoản do ngân hàng phát hành, thẻ trả tiền, -
Debit column
cột nợ, -
Debit customers
người thiếu nợ, -
Debit deposit
số dư nợ, -
Debit entry
bút toán nợ, ghi nơ, ghi nợ, -
Debit memo
thư báo nợ, -
Debit memorandum
thư báo nợ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.